khinh thường tiếng anh là gì

Tóm tắt: Mình muốn hỏi là "khinh thường" dịch sang tiếng anh như thế nào? Xin cảm ơn nhiều. … Khinh thường là: to despise; to feel contempt for. Dịch trong bối cảnh "TÔI KHINH THƯỜNG" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "TÔI KHINH THƯỜNG" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm. Trọng nam giới khinh bạn nữ tiếng anh là gì "trọng nam coi thường nữ" tiếng anh là gì? - EnglishTestStore englishteststore.net › catid=579:dich-viet-anh. 0. Trọng nam giới khinh thanh nữ tiếng anh kia là: to lớn value men above women. Answered 5 years ago. Rossy. Khinh khỉnh là gì: Tính từ tỏ vẻ lạnh nhạt, không thèm để ý đến người mình đang tiếp xúc giọng khinh khỉnh thái độ khinh khỉnh Động từ khinh thường, ngạo mạn nhìn bằng ánh mắt khinh mạn tỏ thái độ khinh mạn Đồng nghĩa : khi mạn Từ điển tiếng Anh bằng khinh thường. khinh khí cầu. khinh kỵ binh. Sử dụng phím [ Enter ] để đưa con trỏ vào ô tìm kiếm và [ Esc ] để thoát khỏi. Nhập từ cần tìm vào ô tìm kiếm và xem các từ được gợi ý hiện ra bên dưới. Khi con trỏ đang nằm trong ô tìm kiếm, sử dụng phím mũi tên lên [ ↑ khinh thường động từ English despise khinh người tính từ English disdainful cười khinh bỉ động từ English sneer Hơn Duyệt qua các chữ cái A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X dimimepor1988. Unfortunately, many people scorn these qualities, likening them to đề cập các vấn đề này, ngài thách thức vị trí của những người khinh thườngngười nghèo, coi người nghèo là gánh nặng của xã making these points, he challenged the position of those who belittle and look down on the poor, considering the poor, even the working poor, a burden on tìm những người bạn tốt cũng có nghĩa là đôi lúc từ chốiđi cơ hội đi chơi với những người khinh thường chuẩn mực đạo đức của good friends alsomeans sometimes turning down the opportunity to hang out with those who will wear down your morals. nhưng họ không hiểu rằng mình sống trong một thế giới mà những cuộc trò chuyện đóng góp rất lớn trong việc tạo ấn tượng. but we live in a world where conversation plays an important role in making muốn của Cha là chứng minh cho những người khinh thường những Thông Điệp của Cha, rằng chính Cha, Chúa Giê- su yêu dấu của các con, Đấng đang nói chuyện với thế giới thông qua vị tiên tri is My desire to prove to those who scorn My Messages, that it is I, your beloved Jesus Christ, Who speaks to the world through this ta hoặc sẽ ghét người này và yêuEither he will hate the one and love the other,Nếu bạn làmột người không hút thuốc, những người khinh thường những người hút thuốc, bạn cũng sẽ có thêm một chiến you're a non smoker who despises smokers, there's an added win for you, anh bước dùng chiếc xe trượt để đi làm,anh đã bị tất cả mọi người khinh thường, kể cả người qua đường và đồng the beginning of his work on a scooter, he was scorned by everyone, including passers-by and có gì hệ trọng khi nhiều người khinh thường Sứ Vụ của Ta nhằm chuẩn bị cho linh hồn các con trước Ngày Trọng does not matter that many amongst you sneer at My Mission to prepare your souls for the Great trò mở rộng này của công tyđã thúc đẩy phản ứng dữ dội từ một số người thuần túy tiền mã hóa, những người khinh thường bất cứ điều gì gợi ý về sự tập trung quyền lực trong hệ sinh thái company's outsized role hasprompted a backlash from some virtual currency purists, who disdain anything that hints of a concentration of power in the crypto không phải là Đấng được tôn vinh, nhưng Đấng Christ ấy hoàn toàn là một con người, rất khiêm nhường, và không hề có quyền lực gì trên thế giới này-It was not the glorified Christ, but the Christ who is all too human, too humble, and without worldly power-the Christ who is despised and rejected of này có lẽ là có cơ sở khi lượng cảnh sát giao thông đã giảm gần ¼ từ năm 2010 đến 2014 trên toàn Anh và xứ Wales,vậy nên thật khó để thấy những người khinh thường pháp luật sẽ bị bắt như thế nào”.This is perhaps well-founded as traffic police officer numbers have fallen by nearly a quarter between 2010 and 2014 across forces in England and Wales,so it is hard to see how people flouting the law are going to be Giêsu bắt đầu sứ vụ của Ngài bằng việc chăm sóc người đau yếu, dù đó là về mặt thể xác hay linh hồn, của những người đã kinh nghiệm sự loại trừ xã hội- như những người phong cùi-,các tội nhân đã bị hết mọi người khinh thường, cũng là của những người vốn là những đại tội nhân hơn chính họ nhưng lại tỏ ra công begins His ministry by taking care of the sick, be it in body or in soul, of those that experienced social exclusion- such as lepers-,of sinners regarded with contempt by all, also of those were greater sinners than them but feigned to be thế, họ phải sống tách biệt và bị người khác khinh such, they lived apart and were despised by thế, họ phải sống tách biệt và bị người khác khinh that reason they lived apart and were despised by didn't want to be despised by the surrounding lớn khinh thường anh ta và mắng con họ đến gần anh elderly villagers looked down on him and scolded their children from coming near will be devoted to one and despise the ta đồng cảm với một chính trị gia mà mọi người đều khinh we have sympathy for a political figure everyone else seems to devoted to one and despise the tiếp cận này có dẫn người học khinh thường chính quyền và truyền thống?Could this approach lead to students' contempt for authority and tradition?Cô coi khinh họ và cũng không muốn khinh thườngngười đàn ông despised them and she did not want to despise this man. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "khinh thường", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ khinh thường, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ khinh thường trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Miệt thị, khinh thường. It's disparaging, disrespectful. 2. Hắn khinh thường chúng ta. He despises us. 3. Bố anh khinh thường em, Elliot. Your father despises me, Elliot. 4. Ngươi bị khinh thường thậm tệ. You are utterly despised. 5. Anh hoàn toàn khinh thường em. You have treated me with utter contempt. 6. Bị khinh thường và xa lánh 3 Despised and avoided 3 7. Kiêu căng khinh thường Đức Giê-hô-va Haughty Disregard for Jehovah 8. Sao các ông lại khinh thường chúng tôi? Why, then, have you treated us with contempt? 9. Một số người đã khinh thường di sản Some Who Despised the Inheritance 10. Giờ anh phải khinh thường em biết bao. How he must despise me now. 11. Đó là sự khinh thường hay trân trọng? Is that loathing or a salute? 12. Còn không đáng để cho ta khinh thường. It is beneath my contempt and I will not have it. 13. 3 Người bị khinh thường, thiên hạ xa lánh,+ 3 He was despised and was avoided by men,+ 14. + 6 Nhưng anh em lại khinh thường người nghèo. + 6 But you have dishonored the poor. 15. Đó là lí do anh luôn luôn khinh thường em. That's why I've always despised you. 16. QUÁ KHỨ THEO PHONG TRÀO PUNK, KHINH THƯỜNG NGƯỜI KHÁC HISTORY ANTISOCIAL PUNK ROCKER 17. Họ khinh thường của cải và khoái lạc như nhau. They despise possessions and pleasure in equal measure. 18. 21 Ai khinh thường người đồng loại là phạm tội, 21 The one who despises his neighbor sins, 19. + Chúng khinh thường Sau-lơ và chẳng mang quà đến biếu. + So they despised him, and they did not bring any gift to him. 20. 5 Kẻ dại dột khinh thường sự sửa dạy của cha,+ 5 A fool disrespects his father’s discipline,+ 21. tựa như vợ Gióp, họ khinh thường, cách xa đường Cha, Echoing the wife of Job “Curse God and die.” 22. Người bị khinh thường và chúng con xem người chẳng ra gì. He was despised, and we held him as of no account. 23. 9. a Đâu là một vài hình thức khinh thường luật pháp? 9. a What are some forms of lawlessness? 24. Ả sẽ không nói gì với một người cha ả khinh thường. Nothing she will tell a father she despises. 25. 4 Chớ bao giờ nên khinh thường quyền lực của tội lỗi. 4 Never underestimate the power of sin. 26. Chúng khinh thường dân ta, không xem dân ta là một nước nữa. And they are treating my own people with disrespect, and they no longer regard them as a nation. 27. “Con gái đồng trinh của Si-ôn khinh thường và nhạo báng ngươi. “The virgin daughter of Zion despises you, she scoffs at you. 28. 21 Ta căm ghét, ta khinh thường các kỳ lễ của các ngươi,+ 21 I hate, I despise your festivals,+ 29. Chỉ kẻ dại mới khinh thường sự khôn ngoan và sự sửa dạy. Only fools despise wisdom and discipline. 30. Tôi vẫn không nhận được gì ngoài sự khinh thường từ ông ta. I still get nothing but contempt from him. 31. Nhưng khi cơn giận chuyển thành sự khinh thường, bạn đã bị loại. But when anger turns to contempt, you've been dismissed. 32. Điều gì xảy ra khi người ta khinh thường sự hướng dẫn của họ? What happens when such direction is disregarded? 33. Tại sao sự khinh thường giao ước hôn nhân không mang lại hạnh phúc? Why does disrespect for the marriage covenant not lead to happiness? 34. Đừng bao giờ khinh thường những người ít toàn hảo hơn các anh chị em. Never look down on those who are less perfect than you. 35. Anuwat cũng rất tức giận vì Hathairat cố ý làm lơ và khinh thường anh. Anuwat is frustrated that Hathairat is intentionally ignoring and disgust him, too. 36. b Đức Giê-hô-va tỏ ra khinh thường các thầy tế lễ như thế nào? b How did Jehovah voice contempt for the priests? 37. Giê-hô-va Đức Chúa Trời xem sự khinh thường giao ước hôn nhân ra sao? How does Jehovah God view disrespect for the marriage covenant? 38. Thưa quý tòa, luật sư của bị cáo đang tỏ thái độ khinh thường tòa án. Your Honor, the defense speaks in contempt... 39. Cũng không giống như A-đam, đã từng khinh thường luật pháp của Đức Giê-hô-va. Nor like Adam, who ignored Jehovah’s law. 40. Châu báu được tạo ra từ mảnh đất màu mỡ mà ta đã khinh thường không canh tác. Treachery grows well in the fertile soil of contempt I've tilled. 41. Năm 1534, vua Henry VIII công khai khinh thường uy quyền của giáo hoàng Công giáo ở Rô-ma. In 1534, King Henry VIII openly defied the authority of the Catholic pope in Rome. 42. 4 Đức Chúa Trời là thánh không có nghĩa Ngài tự đắc, kiêu căng, hoặc khinh thường người khác. 4 That God is holy does not mean that he is smug, haughty, or disdainful of others. 43. Nhưng trước khi các bạn khinh thường phiên bản trẻ tuổi đầy dại dột của tôi, hãy nhớ rằng... But before you dismiss my younger foolhardy self, remember... 44. Những vua chúa chuyên chế hợm hĩnh này sẽ không còn công khai khinh thường Đức Giê-hô-va nữa! No longer will these proud tyrants openly defy Jehovah! 45. Hay anh em khinh thường hội thánh của Đức Chúa Trời và khiến những người thiếu thốn cảm thấy xấu hổ? Or do you despise the congregation of God and make those who have nothing feel ashamed? 46. "Hành động của ông khiến cô giữ một cảm giác khinh thường đầy đau đớn, là loại sung sướng mà cô muốn. "The act of a master taking painful contemptuous possession of her, was the kind of rapture she wanted. 47. Tính dại dột và anh hùng rơm có thể làm một người khinh thường sự khôn ngoan và khuôn phép đúng đắn. Foolishness and bravado may trample on wisdom and decency. 48. Nếu như Đức Chúa Trời chỉ giản dị bỏ qua mọi sự, tức là Ngài khinh thường các tiêu chuẩn của Ngài. If God were simply to overlook everything, his standards would be compromised. 49. Tại sao các Nhân-chứng Giê-hô-va phải tự che chở khỏi ảnh hưởng của các hành động khinh thường luật pháp? Why do Jehovah’s Witnesses have to protect themselves from lawless acts? 50. " Hành động của ông khiến cô giữ một cảm giác khinh thường đầy đau đớn, là loại sung sướng mà cô muốn. " The act of a master taking painful contemptuous possession of her, was the kind of rapture she wanted. Tìm khinh thường 傲視 薄; 卑視; 鄙夷; 鄙視; 慢待 khinh thường 菲薄書 不齒 trên mặt lộ vẻ khinh thường 臉上現出不屑的神情 菲薄 khinh thường tiền nhân 菲薄前人 看輕; 看不起; 輕 ; 輕視 ;藐 ; 藐視; 小看; 忽視 ; 不屑 ; 佻薄 ; 輕佻; 玩忽 輕蔑 ánh mắt khinh thường. 輕蔑的眼光。 Tra câu Đọc báo tiếng Anh khinh thường- đg. Có thái độ xem thường, cho là không có tác dụng, ý nghĩa gì, không có gì phải coi trọng. Khinh thường mọi nguy Coi thường, coi như không đáng kể. Khinh thường mọi gian lao. Bản dịch Ví dụ về đơn ngữ A two-faced creature travels across the surface; one is happy and the other morose. Devastated by career and love, he turns morose and demoralised. Her personality is rather confrontational, and she is never drawn as humorous or morose. The ruins are now overrun by rank vegetation, fenced in by morose trees that bear neither edible fruits nor fragrant flowers. Roman historians described him as morose and mistrustful. thái độ khinh khỉnh danh từ Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y

khinh thường tiếng anh là gì